Hệ thống lọc thô nước sông 100m3/h
- Cam kết độ đục và TSS nước đầu ra đạt tiêu chuẩn QCVN 01-1:2008/BYT – Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng Nước Sạch Sử Dụng Cho Mục Đích Sinh Hoạt
- Nước đầu vào là nước biển hoặc nước sông, nước giếng khoan
- Các van rửa lọc là van bướm tay gạt cánh inox, điều khiển thông qua 5 van chính – Hàn Quốc
- Bồn lọc thô FRP chống ăn mòn
- Vật liệu lọc: Cát, sỏi
- Đường ống công nghệ: PVC – Bình Minh
Chi tiết các thiết bị chính theo bảng sau:
STT | MÔ TẢ HÀNG HÓA | ĐƠN VỊ | SL |
1 | Vỏ bồn lọc FRP 4872 | Cái | 6 |
– Kích thước: D1200 x H2000 mm | |||
– Cổ kết nối top/bottom: 6” | |||
– Vật liệu: composite | |||
– Áp max 150PSI | |||
– Kèm lưới lọc side mount, kết nối mặt bích phi 90 | |||
– Kèm van chống áp âm | |||
– Xuất xứ: Chihon – China | |||
2 | Vật liệu lọc | Bồn | 6 |
– Sỏi đỡ 4-8mm: Việt Nam | |||
+ Đóng gói 50kg/bao | |||
+ Tỷ trọng: 1400-1500kg/m3 | |||
+ Màu sắc: Trắng, vàng, nâu nhẹ | |||
– Cát lọc 0.8-1.2mm: Việt Nam | |||
+ Đóng gói 50kg/bao | |||
+ Tỷ trọng: 1400-1500kg/m3 | |||
+ Màu sắc: dạng hạt, màu trắng nhẹ | |||
3 | Hệ van và đường ống | Hệ | 6 |
– Van bướm tay gạt DN80 kết nối mặt bích, thân gang, đĩa inox 304: 5 cái/hệ: Hàn Quốc | |||
– Ống PVC DN80mm – Bình Minh | |||
– Mặt bích, Co, Tê, … | |||
– Phụ kiện khác: đông hồ áp, van áp âm,.. | |||
– Hệ đường ống chỉ bao gồm phần vật tư trên bồn lọc để điều khiển lọc, chừa sẵn mặt bích chờ, không bao gồm kết nối bên ngoài khác | |||
4 | Chi phí lắp đặt vận chuyển (tùy địa điểm) | Bồn | 6 |
– Vận chuyển lắp đặt | |||
– Lắp đặt ống cho hệ 5 van sẵn, chờ kết nối bên ngoài bằng mặt bích | |||
– Nhân công đổ cát, sỏi |
HÌNH ẢNH SAU KHI LẮP ĐẶT HOÀN TẤT CHO KHÁCH HÀNG: