Hạt nhựa C100E (đã gồm VAT)
– Đương lượng trao đổi Eq : 1.9 eq/l
– Gốc ion trao đổi: Na+
– Dung trọng( tỷ trọng): 830 – 870 g/ lít
– Quy cách: 25L/bao
– Công dụng: Làm mềm nước
– Xuất xứ: Purolite Anh (nhà máy sản xuất TQ)
– Đơn giá áp dụng cho 1L
– Hạt nhựa Anh Purolite C100E, là loại nhựa trao đổi cation nhóm axit sulfonic polystyrene, là sản phẩm có độ tinh khiết siêu cao, phù hợp với FDA, có sự ổn định tốt, sức mạnh chuyển đổi công suất cao, chọn lọc cao, chủ yếu được sử dụng trong quá trình làm mềm và khử mặn nước, đặc biệt là đối với hộ gia đình hoặc nước uống công nghiệp trong việc chuẩn bị, tách và chiết xuất axit amin, dược phẩm, thủy luyện, xử lý nước thải mạ.
– Các thông số kỹ thuật bao bì sản phẩm cho 25L / túi, tất cả trong bao bì bằng tiếng Anh. Trọng lượng khoảng 20kg nhà máy / túi trong các hình thức của loại ion Na.
Ứng dụng: chủ yếu được sử dụng để làm mềm nước, chuẩn bị nước, tách và chiết xuất axit amin, dược phẩm, nhiệt độ luyện kim, xi mạ điện và xử lý nước.
Quý khách hàng tham khảo tiện ích tính cột làm mềm nước tại đây:
Input Data
Choose 1 or 2 to start calculate
Calcium content Ca2+ | mg/l | ||
Magesium content Mg2+ | mg/l | ||
Or fill in total hardness here | mg/l CaCO3 | ||
Softerner flowrate | m3/h | ||
Operation time (Total cycle time) |
h | ||
Fill in height of ion exchange resin (From 600mm to 2600mm, normally from 800mm to 1500mm) |
mm |
Result
Water indicator | Water indicator | |
Total water volume in cycle | 0 | m3/Cycle |
Total hardness removed | 0 | Kg Grains/Cycle |
Ion exchange resin volume needed | 0 | L |
Filter diameter vessel | 0 | m |
Filtration velocity | 0 | m3/m2.h |
Recommended Brine Tank Volume Size | 0 | L |
Salt need for regeneration in one cycle | 0 | Kg |
Xem thêm: Hướng dẫn Tính toán cột làm mềm
Muối viên tinh khiết Ấn Độ – Water Soft giá tốt nhất thị trường