Hóa chất chống cáu cặn SpectraGuard 360
– Quy cách: thùng, thể tích: 18.9 lit
– Khối lượng tịnh: 20.4 kg
– Khối lượng riêng: 1.00 – 1.2 kg/l
– pH (dung dịch 1%): 2.0 – 2.8
– Đặc tính: Chất lỏng màu hổ phách
– Xuất xứ: PWT -Mỹ
Ứng dụng kiểm soát CaCO3, CaSO4, BaSO4, CaF2, Hydroxide của Fe/Mn, CaHPO4, Silica
Đặc điểm và lợi ích của hóa chất chống cáu cặn
- Sử dụng hỗn hợp pha trộn độc quyền giữa polyme và phosphonate làm tăng khả năng kiểm soát bẩn màng do nước có hàm lượng muối, silica và chất keo cao.
- Hiệu quả cao hơn cho phép sử dụng liều lượng thấp hơn so với háo chất hiện tại.
- Cấu trức phân tử vững chắc giúp duy trì tính ổn định trong điều kiện pH cao, nhiệt độ cao và độ mặn cao
- Có chứng nhận tiêu chuẩn ANSI/ NSF 60
Cách sử dụng hóa chất chống cáu cặn
- Pha trực tiếp vào nước cấp đầu vào, có tác dụng chống bám cặn cho màng RO/ màng NF, bảo vệ và tăng tuổi thọ cho màng, giảm thời gian và chi phí súc rửa màng sau này
- Để có hiệu quả tốt hơn cần kết hợp với các hóa chất của hãng
Để xác định liều lượng châm hóa chất chống cáu cặn chính xác, xin vui lòng tham khảo thêm tiện ích sau:
Input Data
Feed water flowrate before RO membrane | m3/h | |
Permit water flowrate after RO membrane | m3/h | |
Dose of antiscalant chemical (Normally from 1-5mg/l based on feed water quality) |
mg/L | |
Operation time | h/day | |
Chemical mixing cycle | Day/time | |
Chemical storage tank | L |
Result
Antiscalant chemical consumption per day | 0 | Kg/day |
Antiscalant chemical need to fill in the mixing tank | 0 | Kg |
Recovery of RO system | 0 | % |
Antiscalant chemical concentration after mixed | 0 | % |
Dose of antiscalant chemical after mixed | 0 | L/h |
Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng tiện ích tính hóa chất chống cáu cặn màng RO