Nước Javen (NaClO)
- Tên sản phẩm: Sodium hypochloride (Javen)
- Tên gọi: Natri hypoclorit, nước Javen.
- Công thức: NaClO
- Nồng độ 10%
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Đóng gói: 25kg/can, 30kg/can, 200lít/phuy, 1250kg/tank hoặc xe bồn.
Ưu điểm của nước Javen:
Javen được sản xuất dưới dạng lỏng đóng chai nên có thể dễ dàng vận chuyển và lưu trữ. Nước Javen có những ứng dụng vượt bật trong các ngành đặc biệt đối với khử trùng, diệt vi khuẩn, làm sạch và xử lý nước.
Tính chất vật lý của nước Javen:
- Nước Javen có công thức hóa học là NaClO (Natri hypochlorite), công thức phân tử là Na+ Cl–O–. Đây là một dung dịch có màu vàng, mùi giống như khí clo, không ổn định và dễ bị phân hủy bởi ánh sáng.
- Khối lượng mol của Javen là 74,44 g / mol.
- Nhiệt độ nóng chảy là 18 °C, nhiệt độ sôi là 102,2 °C
- Tỷ trọng của nước Javen là 1,20 và mật độ là 1,11 g/Ml.
Tính chất hóa học nước Javen:
- Nước Javen là một chất có tính oxy hóa mạnh và tác dụng được với các axit protic như axit clohydric. Sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối và khí clo độc hại.
- Nó cũng phản ứng với một số axit khác để tạo thành axit hypochlorous (HClO). Trong nước, Javen bị phân hủy thành các ion Na+ và Cl-. Nó cũng bị phân hủy thành NaCl và O2.
- Javen tác dụng với axit để tạo thành muối clorua và các chất khí như clo, cacbonic,….
Ứng dụng của nước Javen:
Ứng dụng chính của nước Javel là dùng trong lĩnh vực xử lý nước với vai trò là chất khử trùng, khử màu cho nước. Các loại xử lý nước thường dùng nước Javen để khử trùng và oxi hóa gồm có:
-
- Xử lý nước thải: Nước thải từ các nhà máy sản xuất công nghiệp, nước thải sinh hoạt khu dân cư, đô thị.
- Xử lý nước cấp: Xử lý nguồn nước ngầm và nước mặt.
Input Data
Water flowrate | m3/h | |
Dose of chlorine (Normally from 1-10mg/l based on water quality) |
mg/l (g/m3) | |
Chlorine concentrate (Javel 9-10%, Chlorine powder 65-70%, Pure chlorine 99%) |
% | |
Operation time | h/day | |
Chlorine mixing cycle | Day/time | |
Chlorine storage tank | L |
Result
Chlorine consumption per hour | 0 | g/h |
Chlorine consumption per day | 0 | kg/day |
Chlorine need to fill in the mixing tank | 0 | Kg |
Chlorine concentration after mixed (Recommend concentration less than 5%) |
0 | % |
Dose of chlorine after mixed | 0 | L/h |
Read more: Hướng dẫn Tính liều lượng châm hóa chất clo khử trùng